Thực đơn
Quặng_urani Khoáng vật uraniKhoáng vật quặng nguyên sinh là uraninit (UO2) hay pitchblend (UO3, U2O5), thường được thu thập ở dạng U3O8(dạng ổn định nhất). Một dãi các khoáng vật urani khác có thể được tìm thấy trong nhiều loại mỏ khác nhau bao gồm carnotit, davidit-brannerit-absit dạng urani titanat, và nhóm euxenit-fergusonit-samarskit.[6]
Các khoáng vật urani thứ sinh khác khá phổ biến và được dùng là huỳnh quang như gummit, autunit (với calci), saleeit (magiê) và torbernit (với đồng); và urani hydrat silicat như coffinit, uranophan (với calci) và sklodowskit (magnesi).[6]
Khoáng vật urani[7][8] | |
---|---|
Khoáng vật urani nguyên sinh | |
Tên | Công thức hóa học |
uraninit | UO2 |
pitchblend | U3O8, hiếm U3O7 |
coffinit | U(SiO4)1–x(OH)4x |
brannerit | UTi2O6 |
davidit | (REE)(Y,U)(Ti,Fe3+)20O38 |
thucholit | pyrobitumen chứa urani |
Khoáng vật urani thứ sinh | |
Tên | Công thức hóa học |
autunit | Ca(UO2)2(PO4)2 x 8-12 H2O |
carnotit | K2(UO2)2(VO4)2 x 1–3 H2O |
gummit | gum giống như hỗn hợp vô định hình của nhiều khoáng vật urani |
seleeit | Mg(UO2)2(PO4)2 x 10 H2O |
torbernit | Cu(UO2)2(PO4)2 x 12 H2O |
tyuyamunit | Ca(UO2)2(VO4)2 x 5-8 H2O |
uranocircit | Ba(UO2)2(PO4)2 x 8-10 H2O |
uranophan | Ca(UO2)2(HSiO4)2 x 5 H2O |
zeunerit | Cu(UO2)2(AsO4)2 x 8-10 H2O |
Thực đơn
Quặng_urani Khoáng vật uraniLiên quan
Quặng Quặng sắt Quặng vàng Quặng apatit Lào Cai Quặng urani Quặng nhôm Quặng đuôi Quặng Pyrit Quặng kem Quang TrungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quặng_urani http://www.ga.gov.au/image_cache/GA7518.pdf http://www.cameco.com/uranium_101 http://www.cameco.com/uranium_101/uranium_science/... http://periodic.lanl.gov/elements/92.html http://www.nasa.gov/worldbook/supernova_worldbook_... http://www.mindat.org http://www.wise-uranium.org/uod.html http://world-nuclear.org/info/default.aspx?id=446 //www.worldcat.org/issn/0170-8147 https://web.archive.org/web/20070911172340/http://...